Thông số vải địa kỹ thuật ART11 – 11kN/m

  • Vải địa kỹ thuật ART11 là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt thuộc công ty Cổ phần vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất. Hưng Phú nhà cung cấp chính từ những năm 2008 cho đến nay.
  • Vải địa kỹ thuật ART11 với tên gọi của nó được đặt theo cường lực chịu kéo 11kN/m theo tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
  • Vải địa kỹ thuật không dệt ART11 có chức năng phân cách ổn định nền móng yếu trong các công trình xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu cảng. Gia cố và bao bọc che chắn cho các công trình chống xói mòn đất sử dụng kết hợp với Rọ đá – Thảm đá trong công tác kè chống xói mòn sạt lở.
  • Quy cách 4mx225m = 900m2/Cuộn – Định Lượng: 150gr/m2 
  • Tham khảo thêm bảng thông số vải địa kỹ thuật ART11 để biết thêm các thông tin chi tiết.

TCVN 9844 : 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22 TCN 248-98 Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. TCVN 9844 : 2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

ĐỌC THÊM >>   Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART7 - 7kN/m

TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định
TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê
TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật
TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xé rách hình thang
TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR
TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh
TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục
TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô

Physical properties

Các chỉ tiêu cơ lý

Test method Unit ART 11
Tensile Strength

Cường độ kéo đứt

ASTM D 4595 kN/m 11.0
Wide With Elongation at Break

Độ giãn dài khi kéo đứt

ASTM D 4595 % 50
Grab Tensil Strength

Cường độ kéo giật

ASTM D 4632 N 630
Grab Elongation

Độ giãn dài khi bị kéo giật

ASTM D 4632 % 60
CBR Puncture Resistance

Cường độ xuyên thủng CBR

DIN 54307 N 1700
Puncture Resistance

Cường độ xuyên thủng thanh

ASTM D

4833

N 350
Trapezoidal Tear Strength

Cường độ chịu xé rách

ASTM D

4533

N 275
Cone Drop

Đường kính lỗ rơi côn

BS 6906/6 mm 25
Permeability at 100mm Head

Hệ số thấm ở 100mm cột nước

BS 6906/3 l/m2/s 150
Pore Opening Size O90

Kích thước lỗ O90

EN ISO

12956

micron 90
Mass Per Unit Area

Khối lượng đơn vị

ASTM D 5261 g/m2 150
Thickness

Độ dày

ASTM D

5199

mm 1.3

Bảng thông số vải địa kỹ thuật art11

 

Để lại một thông điệp !

Gọi Mr Vương